Bước tới nội dung

giã cào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaʔa˧˥ ka̤ːw˨˩jaː˧˩˨ kaːw˧˧jaː˨˩˦ kaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟa̰ː˩˧ kaːw˧˧ɟaː˧˩ kaːw˧˧ɟa̰ː˨˨ kaːw˧˧

Danh từ[sửa]

giã cào

  1. Hình thức đánh bắt thuỷ sản, hải sản theo xu hướng tận diệt bằng cách dùng lưới có mắt nhỏ, đi ra xa bờ để vét tận đáy các sinh vật.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)