giải cứu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːj˧˩˧ kiw˧˥jaːj˧˩˨ kɨ̰w˩˧jaːj˨˩˦ kɨw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːj˧˩ kɨw˩˩ɟa̰ːʔj˧˩ kɨ̰w˩˧

Động từ[sửa]

giải cứu

  1. Cứu vớt khỏi tai nạn.

Tham khảo[sửa]