Bước tới nội dung

giải hòa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːj˧˩˧ hwa̤ː˨˩jaːj˧˩˨ hwaː˧˧jaːj˨˩˦ hwaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːj˧˩ hwa˧˧ɟa̰ːʔj˧˩ hwa˧˧

Định nghĩa

[sửa]

giải hòa

  1. Xử cho hai bên hòa với nhau.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]