giảm thọ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːm˧˩˧ tʰɔ̰ʔ˨˩jaːm˧˩˨ tʰɔ̰˨˨jaːm˨˩˦ tʰɔ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːm˧˩ tʰɔ˨˨ɟaːm˧˩ tʰɔ̰˨˨ɟa̰ːʔm˧˩ tʰɔ̰˨˨

Động từ[sửa]

giảm thọ

  1. Làm cho đời ngắn đi.
    Rượu và thuốc phiện giảm thọ người nghiện.

Tham khảo[sửa]