Bước tới nội dung

giấu quanh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəw˧˥ kwajŋ˧˧jə̰w˩˧ kwan˧˥jəw˧˥ wan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəw˩˩ kwajŋ˧˥ɟə̰w˩˧ kwajŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

giấu quanh

  1. Nói luẩn quẩn, không nói thực.
    Lại còn bưnng bít giấu quanh,.
    Làm chi những thói trẻ ranh nực cười!(Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]