luẩn quẩn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lwə̰n˧˩˧ kwə̰n˧˩˧ | lwəŋ˧˩˨ kwəŋ˧˩˨ | lwəŋ˨˩˦ wəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lwən˧˩ kwən˧˩ | lwə̰ʔn˧˩ kwə̰ʔn˧˩ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
luẩn quẩn
- Loanh quanh mãi không thoát ra khỏi một vị trí hoặc tình trạng nào đó.
- Luẩn quẩn trong rừng.
- (Suy nghĩ, tính toán) Trở đi rồi trở lại, vẫn không sao tìm ra được lối thoát.
- Tính toán luẩn quẩn.
- Nghĩ luẩn quẩn.
- Sa vào vòng luẩn quẩn.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "luẩn quẩn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)