Bước tới nội dung

giấy nhám

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəj˧˥ ɲaːm˧˥jə̰j˩˧ ɲa̰ːm˩˧jəj˧˥ ɲaːm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəj˩˩ ɲaːm˩˩ɟə̰j˩˧ ɲa̰ːm˩˧

Định nghĩa

[sửa]

giấy nhám

  1. Giấyphết bột thủy tinh, dùng để đánh đồ cho nhẵn.

Dịch

[sửa]

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]