nhẵn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɲaʔan˧˥ | ɲaŋ˧˩˨ | ɲaŋ˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɲa̰n˩˧ | ɲan˧˩ | ɲa̰n˨˨ | |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
nhẵn
- Trơn, không gợn, không ráp.
- Bào cho thật nhẵn.
- Không còn gì.
- Hết nhẵn cả tiền.
- Quen lắm.
- Nhẵn mặt.
- Đi nhẵn đường.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nhẵn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)