Bước tới nội dung

giấy tàu bạch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəj˧˥ ta̤w˨˩ ɓa̰ʔjk˨˩jə̰j˩˧ taw˧˧ ɓa̰t˨˨jəj˧˥ taw˨˩ ɓat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəj˩˩ taw˧˧ ɓajk˨˨ɟəj˩˩ taw˧˧ ɓa̰jk˨˨ɟə̰j˩˧ taw˧˧ ɓa̰jk˨˨

Định nghĩa

[sửa]

giấy tàu bạch

  1. Thứ giấy trắngmỏng, thường dùng để vẽ, viết bút lông, làm đèn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]