Bước tới nội dung

giật dây

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ʔt˨˩ zəj˧˧jə̰k˨˨ jəj˧˥jək˨˩˨ jəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟət˨˨ ɟəj˧˥ɟə̰t˨˨ ɟəj˧˥ɟə̰t˨˨ ɟəj˧˥˧

Động từ

[sửa]

giật dây

  1. Ngầm sai khiến người khác hành động.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]