giặc trời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ʔk˨˩ ʨə̤ːj˨˩ja̰k˨˨ tʂəːj˧˧jak˨˩˨ tʂəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟak˨˨ tʂəːj˧˧ɟa̰k˨˨ tʂəːj˧˧

Danh từ[sửa]

giặc trời

  1. Giặc nói chung.
    Thước gươm đã quyết chẳng dong giặc trời (Chp
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.
    )
  2. (Đph) . Bệnh dịch.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]