Bước tới nội dung

giọng điệu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
za̰ʔwŋ˨˩ ɗiə̰ʔw˨˩ja̰wŋ˨˨ ɗiə̰w˨˨jawŋ˨˩˨ ɗiəw˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟawŋ˨˨ ɗiəw˨˨ɟa̰wŋ˨˨ ɗiə̰w˨˨

Danh từ

giọng điệu

  1. Giọng nói, lối nói biểu thị một thái độ nhất định.
    Giọng điệu mỉa mai.
    Giọng điệu chán chường.
  2. (ít dùng) Như ngữ điệu.
    Giọng điệu lên xuống, lúc trầm lúc bổng.

Tham khảo

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam