giọng điệu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ʔwŋ˨˩ ɗiə̰ʔw˨˩ | ja̰wŋ˨˨ ɗiə̰w˨˨ | jawŋ˨˩˨ ɗiəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟawŋ˨˨ ɗiəw˨˨ | ɟa̰wŋ˨˨ ɗiə̰w˨˨ |
Danh từ
[sửa]giọng điệu
- Giọng nói, lối nói biểu thị một thái độ nhất định.
- Giọng điệu mỉa mai.
- Giọng điệu chán chường.
- (ít dùng) Như ngữ điệu.
- Giọng điệu lên xuống, lúc trầm lúc bổng.
Tham khảo
[sửa]- Giọng điệu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam