ngữ điệu
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɨʔɨ˧˥ ɗiə̰ʔw˨˩ | ŋɨ˧˩˨ ɗiə̰w˨˨ | ŋɨ˨˩˦ ɗiəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɨ̰˩˧ ɗiəw˨˨ | ŋɨ˧˩ ɗiə̰w˨˨ | ŋɨ̰˨˨ ɗiə̰w˨˨ |
Danh từ[sửa]
ngữ điệu
- Cách lên hay xuống giọng và ngắt câu phù hợp đến mức nào đó với tình cảm và ý nghĩa cần biểu đạt.
- Cần cải thiện về ngữ điệu khi giao tiếp.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ngữ điệu". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)