giọt bắn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɔ̰ʔt˨˩ ɓan˧˥ | jɔ̰k˨˨ ɓa̰ŋ˩˧ | jɔk˨˩˨ ɓaŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɔt˨˨ ɓan˩˩ | ɟɔ̰t˨˨ ɓan˩˩ | ɟɔ̰t˨˨ ɓa̰n˩˧ |
Danh từ
[sửa]giọt bắn
- Giọt chất lỏng kích thước nhỏ được tạo ra từ các hoạt động vật lý của con người, trong đó có sự tham gia của quá trình tiết dịch như chảy máu, đi tiểu, đi ngoài, nôn mửa, ho.
- Kính phòng dịch chống giọt bắn.