Bước tới nội dung

giở trời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ː˧˩˧ ʨə̤ːj˨˩jəː˧˩˨ tʂəːj˧˧jəː˨˩˦ tʂəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəː˧˩ tʂəːj˧˧ɟə̰ːʔ˧˩ tʂəːj˧˧

Tính từ

[sửa]

giở trời

  1. Nói thời tiết đang tốt trở thành xấu.
    Hôm nay giở trời, có lẽ sắp mưa.
  2. Mệt nhọcthời tiết thay đổi.
    Hôm nay ông cụ giở trời, không ăn uống gì cả.

Tham khảo

[sửa]