Bước tới nội dung

giỡn hớt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəʔən˧˥ həːt˧˥jəːŋ˧˩˨ hə̰ːk˩˧jəːŋ˨˩˦ həːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟə̰ːn˩˧ həːt˩˩ɟəːn˧˩ həːt˩˩ɟə̰ːn˨˨ hə̰ːt˩˧

Động từ

[sửa]

giỡn hớt

  1. Như giỡn, đùa bỡn không nghiêm chỉnh.
    Trẻ con chạy nhảy giỡn hớt.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)