công trình xây dựng
Tiếng Việt[sửa]
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ ʨï̤ŋ˨˩ səj˧˧ zɨ̰ʔŋ˨˩ | kəwŋ˧˥ tʂïn˧˧ səj˧˥ jɨ̰ŋ˨˨ | kəwŋ˧˧ tʂɨn˨˩ səj˧˧ jɨŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ tʂïŋ˧˧ səj˧˥ ɟɨŋ˨˨ | kəwŋ˧˥ tʂïŋ˧˧ səj˧˥ ɟɨ̰ŋ˨˨ | kəwŋ˧˥˧ tʂïŋ˧˧ səj˧˥˧ ɟɨ̰ŋ˨˨ |
Danh từ[sửa]
công trình xây dựng
- Sản phẩm được tạo thành bởi sức lao động của con người, vật liệu xây dựng, thiết bị lắp đặt vào công trình, được liên kết định vị với đất, có thể bao gồm phần dưới mặt đất, phần trên mặt đất, phần dưới mặt nước và phần trên mặt nước, được xây dựng theo thiết kế.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).