Bước tới nội dung

giao hưởng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːw˧˧ hɨə̰ŋ˧˩˧jaːw˧˥ hɨəŋ˧˩˨jaːw˧˧ hɨəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːw˧˥ hɨəŋ˧˩ɟaːw˧˥˧ hɨə̰ʔŋ˧˩

Danh từ

[sửa]

giao hưởng

  1. Hoà tấu của nhiều nhạc khí với sự phong phú đa dạng về hoà thanh âm sắc, độ vang của chúng.
    Bản giao hưởng.
    Nhạc giao hưởng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]