Bước tới nội dung

giao hoan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zaːw˧˧ hwaːn˧˧jaːw˧˥ hwaːŋ˧˥jaːw˧˧ hwaːŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟaːw˧˥ hwan˧˥ɟaːw˧˥˧ hwan˧˥˧

Từ tương tự

Định nghĩa

giao hoan

  1. Hưởng một niềm vui chung.
    Cùng nhau lại chuốc chén quỳnh giao hoan (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]