giao hoán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːw˧˧ hwaːn˧˥jaːw˧˥ hwa̰ːŋ˩˧jaːw˧˧ hwaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːw˧˥ hwan˩˩ɟaːw˧˥˧ hwa̰n˩˧

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

giao hoán

  1. Nói tính chất của các số có thể đổi chỗ cho nhau trong một phép cộng hay trong một phép nhân.

Động từ[sửa]

giao hoán

  1. Trao đổi.
  2. (Toán học) .

Tham khảo[sửa]