giao lưu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːw˧˧ liw˧˧jaːw˧˥ lɨw˧˥jaːw˧˧ lɨw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːw˧˥ lɨw˧˥ɟaːw˧˥˧ lɨw˧˥˧

Danh từ[sửa]

giao lưu

  1. Sự trao đổi giữa hai luồng hàng hóa, văn hóa, tư tưởng.
    Giao lưu tình cảm.

Tham khảo[sửa]