Bước tới nội dung

giao thừa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm Hán-Việt của 交承.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːw˧˧ tʰɨ̤ə˨˩jaːw˧˥ tʰɨə˧˧jaːw˧˧ tʰɨə˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːw˧˥ tʰɨə˧˧ɟaːw˧˥˧ tʰɨə˧˧

Danh từ

[sửa]

giao thừa

  1. Nửa đêm cuối năm âm lịch hoặc dương lịch, lúc bắt đầu năm mới.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]