Bước tới nội dung

gieo vần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɛw˧˧ və̤n˨˩jɛw˧˥ jəŋ˧˧jɛw˧˧ jəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɛw˧˥ vən˧˧ɟɛw˧˥˧ vən˧˧

Động từ

[sửa]

gieo vần

  1. Chọn vần cho phù hợp với luật thơ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]