gác lửng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣaːk˧˥ lɨ̰ŋ˧˩˧ | ɣa̰ːk˩˧ lɨŋ˧˩˨ | ɣaːk˧˥ lɨŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣaːk˩˩ lɨŋ˧˩ | ɣa̰ːk˩˧ lɨ̰ʔŋ˧˩ |
Danh từ[sửa]
gác lửng
- Tầng phụ làm thêm ở phía trên một căn phòng.
- Phòng nhỏ quá, phải làm thêm một cái gác lửng cho cháu nó ngồi học.
Tham khảo[sửa]
- "gác lửng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)