Bước tới nội dung

gấp khúc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣəp˧˥ xuk˧˥ɣə̰p˩˧ kʰṵk˩˧ɣəp˧˥ kʰuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəp˩˩ xuk˩˩ɣə̰p˩˧ xṵk˩˧

Tính từ

[sửa]

gấp khúc

  1. (Toán học) . Nói một đường gồm nhiều đoạn thẳng kế tiếp nhau và không thẳng hàng.
    Đường gấp khúc.
  2. Gặp gian nan vấp váp.

Tham khảo

[sửa]