Bước tới nội dung

hàm ơn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːm˨˩ əːn˧˧haːm˧˧ əːŋ˧˥haːm˨˩ əːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːm˧˧ əːn˧˥haːm˧˧ əːn˧˥˧

Động từ

[sửa]

hàm ơn

  1. Chịu mang ơn.
    Chúng tôi hàm ơn anh.
    Khi tôi ra đời là những năm cuối cùng của triều Mãn Thanh, lúc bấy giờ Khổng Phu Tử đã có một cái hàm ơn sang trọng đến phát khiếp, là "Đại thành chí thánh Vẵn tuyên vương". (Lỗ Tấn, Khổng Phu Tử ở Trung Quốc đời nay, Phan Khôi dịch)

Đồng nghĩa

[sửa]