hàm hằng
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ trộn giữa hàm số + hằng số hoặc là từ ghép giữa hàm + hằng.
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤ːm˨˩ ha̤ŋ˨˩ | haːm˧˧ haŋ˧˧ | haːm˨˩ haŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːm˧˧ haŋ˧˧ |
Danh từ[sửa]
Dịch[sửa]
Một hàm số mà giá trị (đầu ra) giống nhau cho mọi giá trị đầu vào