hàm hằng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên[sửa]

Từ trộn giữa hàm số +‎ hằng số hoặc là từ ghép giữa hàm +‎ hằng.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːm˨˩ ha̤ŋ˨˩haːm˧˧ haŋ˧˧haːm˨˩ haŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːm˧˧ haŋ˧˧

Danh từ[sửa]

hàm hằng

  1. (toán học) Một hàm số mà giá trị (đầu ra) giống nhau cho mọi giá trị đầu vào.
    là một hàm hằng.

Dịch[sửa]