hàm số sơ cấp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːm˨˩ so˧˥ səː˧˧ kəp˧˥haːm˧˧ ʂo̰˩˧ ʂəː˧˥ kə̰p˩˧haːm˨˩ ʂo˧˥ ʂəː˧˧ kəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːm˧˧ ʂo˩˩ ʂəː˧˥ kəp˩˩haːm˧˧ ʂo̰˩˧ ʂəː˧˥˧ kə̰p˩˧

Danh từ[sửa]

hàm số sơ cấp

  1. (Toán học) Những hàm số được hợp bởi một số hữu hạn các hàm số sơ cấp cơ bản qua các phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia và phép lấy hàm hợp.