phép cộng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fɛp˧˥ kə̰ʔwŋ˨˩fɛ̰p˩˧ kə̰wŋ˨˨fɛp˧˥ kəwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fɛp˩˩ kəwŋ˨˨fɛp˩˩ kə̰wŋ˨˨fɛ̰p˩˧ kə̰wŋ˨˨

Danh từ[sửa]

phép cộng

  1. (Toán học) Một trong nhiều phép tính cơ bản của số học như phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia, phép khai căn, phép lấy hàm hợp... gộp tất cả các đơn vị hay các phần đơn vị chứa đựng trong nhiều số khác (gọi là số hạng) thành một số độc nhất (gọi là tổng số hay tổng).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]