Bước tới nội dung

hàn vi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːn˨˩ vi˧˧haːŋ˧˧ ji˧˥haːŋ˨˩ ji˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːn˧˧ vi˧˥haːn˧˧ vi˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]
Hàn: lạnh; vi: nhỏ nhoi

Tính từ

[sửa]

hàn vi

  1. Nghèo hèn, không có địa vị gì trong xã hội (thường nói về một đoạn đời đã qua, đối lập với sự thành đạt, vinh hiển hiện nay).
    Trong quân có lúc vui vầy, thong dong mới kể sự ngày hàn vi (Truyện Kiều)

Tham khảo

[sửa]