hàng binh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːŋ˨˩ ɓïŋ˧˧haːŋ˧˧ ɓïn˧˥haːŋ˨˩ ɓɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːŋ˧˧ ɓïŋ˧˥haːŋ˧˧ ɓïŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

hàng binh

  1. Những quân lính trong hàng ngũ của địch, tự nguyện bỏ vũ khíđầu hàng.
    • Tội ngược đãi tù binh, hàng binh trong Bộ luật hình sự năm 2015, điều 420:
      “Người nào ngược đãi tù binh, hàng binh, thì bị phạt cải tạo không giam giữ đến 01 năm hoặc phạt tù từ 03 tháng đến 02 năm.”