Bước tới nội dung

hàng khúc hạm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːŋ˨˩ xuk˧˥ ha̰ːʔm˨˩haːŋ˧˧ kʰṵk˩˧ ha̰ːm˨˨haːŋ˨˩ kʰuk˧˥ haːm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːŋ˧˧ xuk˩˩ haːm˨˨haːŋ˧˧ xuk˩˩ ha̰ːm˨˨haːŋ˧˧ xṵk˩˧ ha̰ːm˨˨

Định nghĩa

[sửa]

hàng khúc hạm

  1. Những cột quanh co dưới hiên.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]