quanh co
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kwajŋ˧˧ kɔ˧˧ | kwan˧˥ kɔ˧˥ | wan˧˧ kɔ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kwajŋ˧˥ kɔ˧˥ | kwajŋ˧˥˧ kɔ˧˥˧ | ||
Tính từ
quanh co
- (Giao thông) Uốn khúc, vòng lượn liên tục.
- Đường quanh co khúc khuỷu.
- Vòng vèo, không nói thẳng hoặc cố ý giấu giếm sự thật.
- Nói quanh co.
- Đừng có quanh co mãi, biết gì thì nói ra đi!
Đồng nghĩa
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “quanh co”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)