Bước tới nội dung

quanh co

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwajŋ˧˧˧˧kwan˧˥˧˥wan˧˧˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwajŋ˧˥˧˥kwajŋ˧˥˧˧˥˧

Tính từ

[sửa]

quanh co

  1. (Giao thông) Uốn khúc, vòng lượn liên tục.
    Đường quanh co khúc khuỷu.
  2. Vòng vèo, không nói thẳng hoặc cố ý giấu giếm sự thật.
    Nói quanh co.
    Đừng có quanh co mãi, biết gì thì nói ra đi!

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]