hiên
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiən˧˧ | hiəŋ˧˥ | hiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hiən˧˥ | hiən˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “hiên”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
hiên
- Chỗ ở trước hoặc quanh các phòng của ngôi nhà, có mái che.
- Ngoài hiên thỏ đã non đoài ngậm gương (Truyện Kiều)
- Có cây có đá sẵn sàng, có hiên lãm thuý nét vàng chưa phai (Truyện Kiều)
- (Thực vật học) Loài cây nhỏ, hoa có cánh màu vàng.
- Màu hoa hiên.
- Nấu canh hoa hiên.
Tham khảo[sửa]
- "hiên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)