hàng xén

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːŋ˨˩ sɛn˧˥haːŋ˧˧ sɛ̰ŋ˩˧haːŋ˨˩ sɛŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːŋ˧˧ sɛn˩˩haːŋ˧˧ sɛ̰n˩˧

Danh từ[sửa]

hàng xén

  1. Người bán tạp hoá hoặc cửa hàng tạp hoá chuyên bán đồ linh tinh như kim chỉ, gương lược, bim bim.
    Bán hàng xén, gánh hàng xén.