Bước tới nội dung

bim bim

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓim˧˧ ɓim˧˧ɓim˧˥ ɓim˧˥ɓim˧˧ ɓim˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓim˧˥ ɓim˧˥ɓim˧˥˧ ɓim˧˥˧

Danh từ

[sửa]

bim bim

  1. Một loại thức ăn nhẹ làm bằng bột sắn, bột mì hay bột năng với các gia vị chua, cay, mặn, ngọt hoặc các loại hạt; được sấy khô đóng bao, ăn có vị giòn.
    Đi mua bim bim cho trẻ con ăn.
    Bim bim bán ngoài cổng trường.

Dịch

[sửa]