Bước tới nội dung

hâm mộ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
həm˧˧ mo̰ʔ˨˩həm˧˥ mo̰˨˨həm˧˧ mo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həm˧˥ mo˨˨həm˧˥ mo̰˨˨həm˧˥˧ mo̰˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

hâm mộ

  1. Yêu chuộngmến phục.
    Một diễn viên điện ảnh được nhiều người hâm mộ .
    Trận đấu được người hâm mộ chờ đón từ lâu.

Tham khảo

[sửa]