hòa hiếu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách viết khác[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̤ː˨˩ hiəw˧˥hwaː˧˧ hiə̰w˩˧hwaː˨˩ hiəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˧˧ hiəw˩˩hwa˧˧ hiə̰w˩˧

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

hòa hiếu

  1. quan hệ ngoại giao hòa bìnhthân thiện với nhau.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Tham khảo[sửa]

  • Hoà hiếu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam