hôm tăm tạm ngộ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hom˧˧ tam˧˧ ta̰ːʔm˨˩ ŋo̰ʔ˨˩hom˧˥ tam˧˥ ta̰ːm˨˨ ŋo̰˨˨hom˧˧ tam˧˧ taːm˨˩˨ ŋo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hom˧˥ tam˧˥ taːm˨˨ ŋo˨˨hom˧˥ tam˧˥ ta̰ːm˨˨ ŋo̰˨˨hom˧˥˧ tam˧˥˧ ta̰ːm˨˨ ŋo̰˨˨

Định nghĩa[sửa]

hôm tăm tạm ngộ

  1. Đêm hôm không biết đi lầm vào.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]