húng dũi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
huŋ˧˥ zuʔuj˧˥hṵŋ˩˧ juj˧˩˨huŋ˧˥ juj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
huŋ˩˩ ɟṵj˩˧huŋ˩˩ ɟuj˧˩hṵŋ˩˧ ɟṵj˨˨

Định nghĩa[sửa]

húng dũi

  1. Thứ húng tímxoăn thường ăn với mắm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]