Bước tới nội dung

hạ lưu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 下流.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰ːʔ˨˩ liw˧˧ha̰ː˨˨ lɨw˧˥haː˨˩˨ lɨw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haː˨˨ lɨw˧˥ha̰ː˨˨ lɨw˧˥ha̰ː˨˨ lɨw˧˥˧

Danh từ

[sửa]

hạ lưu

  1. Đoạn sông ở gần cửa sông bao gồm cả phụ cận.
  2. Chỉ hạng thấp kém trong xã hội.