Bước tới nội dung

hạt mưa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰ːʔt˨˩ mɨə˧˧ha̰ːk˨˨ mɨə˧˥haːk˨˩˨ mɨə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːt˨˨ mɨə˧˥ha̰ːt˨˨ mɨə˧˥ha̰ːt˨˨ mɨə˧˥˧

Danh từ

[sửa]

hạt mưa

  1. (Nghĩa bóng) Chỉ thân phận người con gái trong xã hội xưa.
    Thân em như hạt mưa sa,
    Hạt vào đài các, hạt ra ruộng lầy. (ca dao)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]