Bước tới nội dung

thân phận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰən˧˧ fə̰ʔn˨˩tʰəŋ˧˥ fə̰ŋ˨˨tʰəŋ˧˧ fəŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰən˧˥ fən˨˨tʰən˧˥ fə̰n˨˨tʰən˧˥˧ fə̰n˨˨

Danh từ

[sửa]

thân phận

  1. Địa vị xã hội thấp hèncảnh ngộ không may của bản thân mỗi người như đã bị định trước.
    Thân phận nghèo hèn.
    Thân phận tôi đòi.

Tham khảo

[sửa]