Bước tới nội dung

hầu bao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hə̤w˨˩ ɓaːw˧˧həw˧˧ ɓaːw˧˥həw˨˩ ɓaːw˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
həw˧˧ ɓaːw˧˥həw˧˧ ɓaːw˧˥˧

Danh từ

[sửa]

hầu bao

  1. Túi nhỏ đeothắt lưng.
    Có ai dại gì dốc hết hầu bao cho chúng (Nguyễn Khải)

Tham khảo

[sửa]