hầu tước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̤w˨˩ tɨək˧˥həw˧˧ tɨə̰k˩˧həw˨˩ tɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həw˧˧ tɨək˩˩həw˧˧ tɨə̰k˩˧

Danh từ[sửa]

hầu tước

  1. Một tước vị quý tộc xếp dưới công tước nhưng trên bá tước trong các quốc gia theo thể chế quân chủ.

Dịch[sửa]