Bước tới nội dung

hắc ám

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hak˧˥ aːm˧˥ha̰k˩˧ a̰ːm˩˧hak˧˥ aːm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hak˩˩ aːm˩˩ha̰k˩˧ a̰ːm˩˧

Tính từ

[sửa]

hắc ám

  1. Đen tối (thường dùng với nghĩa bóng).
    Thời kì hắc ám.
    Âm mưu hắc ám.

Tham khảo

[sửa]
  • Hắc ám, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam