nghĩa bóng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋiʔiə˧˥ ɓawŋ˧˥ | ŋiə˧˩˨ ɓa̰wŋ˩˧ | ŋiə˨˩˦ ɓawŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋḭə˩˧ ɓawŋ˩˩ | ŋiə˧˩ ɓawŋ˩˩ | ŋḭə˨˨ ɓa̰wŋ˩˧ |
Danh từ[sửa]
nghĩa bóng
- Nghĩa xa, bóng bảy, trừu tượng, suy từ nghĩa đen mà ra.
- Nghĩa bóng của từ "gương" là người hoặc hành vi tốt hoặc xấu mà một hoặc nhiều người vẫn noi theo.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)