nghĩa bóng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ŋiʔiə˧˥ ɓawŋ˧˥ | ŋiə˧˩˨ ɓa̰wŋ˩˧ | ŋiə˨˩˦ ɓawŋ˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ŋḭə˩˧ ɓawŋ˩˩ | ŋiə˧˩ ɓawŋ˩˩ | ŋḭə˨˨ ɓa̰wŋ˩˧ | |
Danh từ
nghĩa bóng
- Nghĩa xa, bóng bảy, trừu tượng, suy từ nghĩa đen mà ra.
- Nghĩa bóng của từ "gương" là người hoặc hành vi tốt hoặc xấu mà một hoặc nhiều người vẫn noi theo.
- Nghĩa của từ ngữ vốn chỉ một vật, sự việc cụ thể, được dùng để gợi ý hiểu cái trừu tượng; phân biệt với nghĩa đen.
- Nghĩa của từ "xế chiều" trong "cha mẹ đã xế chiều" là nghĩa bóng.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nghĩa bóng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
“vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam