Bước tới nội dung

hắt hủi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hat˧˥ hṵj˧˩˧ha̰k˩˧ huj˧˩˨hak˧˥ huj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hat˩˩ huj˧˩ha̰t˩˧ hṵʔj˧˩

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

hắt hủi

  1. Tỏ thái độ ghẻ lạnh ghét bỏ.
    Mẹ chồng hắt hủi nàng dâu .
    Dì ghẻ hắt hủi con chồng.

Tham khảo

[sửa]