hằng số phóng xạ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ŋ˨˩ so˧˥ fawŋ˧˥ sa̰ːʔ˨˩haŋ˧˧ ʂo̰˩˧ fa̰wŋ˩˧ sa̰ː˨˨haŋ˨˩ ʂo˧˥ fawŋ˧˥ saː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haŋ˧˧ ʂo˩˩ fawŋ˩˩ saː˨˨haŋ˧˧ ʂo˩˩ fawŋ˩˩ sa̰ː˨˨haŋ˧˧ ʂo̰˩˧ fa̰wŋ˩˧ sa̰ː˨˨

Danh từ[sửa]

hằng số phóng xạ

  1. Tốc độ phân rã (phóng xạ) nhanh hay chậm.
    Hằng số phóng xạ của poloni là 5,8·10-8 (s-1).