hỏa ngục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̰ː˧˩˧ ŋṵʔk˨˩hwaː˧˩˨ ŋṵk˨˨hwaː˨˩˦ ŋuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˧˩ ŋuk˨˨hwa˧˩ ŋṵk˨˨hwa̰ʔ˧˩ ŋṵk˨˨

Danh từ[sửa]

hỏa ngục

  1. Vương quốc của ma quỷ, đồng thời là nơi giam giữtrừng phạt các linh hồn người chết đã phạm trọng tội khi còn sống như cướp của, giết người, hiếp dâm theo quan niệm của Công giáo.